30 cách than mệt trong tiếng Anh (P.1)

Khi muốn diễn tả trạng thái mệt, chúng ta thường nói: “I am tired”. Hãy thử những câu thú vị hơn dưới đây nhé!

04:30 13/03/2018

1. I’m dog-tired. – Tôi rất mệt.

2. I’m spent. – Tôi hết năng lượng rồi.

3. I’m on my last legs. – Tôi mệt muốn chết.

4. I’m bushed. – Tôi rất mệt.

5. I’m exhausted. – Tôi kiệt sức rồi.

6. I’m worn out. – Tôi hết năng lượng rồi.

7. I’m knackered. – Tôi mệt nhoài.

8. I’m beat. – Tôi ê ẩm hết cả người rồi.

9. I’m pooped. – Tôi ê ẩm toàn thân rồi.

10. I’m done. – Tôi xong rồi.

11. Have the hots for somebody

Ý nghĩa: thấy một ai đó vô cùng hấp dẫn

Ví dụ:

Nadine has the hots for the new apprentice. I wouldn’t be surprised if she asked him out.

Nadine có cậu học viên mới vô cùng hấp dẫn. Tớ sẽ không ngạc nhiên nếu cô ấy rủ anh ta đi chơi.

12. Break up/split up (with somebody)

Ý nghĩa: chia tay

Ví dụ:

Have you heard that Marian and Joseph have split up? I wonder what happened. They were so good together.

Cậu đã nghe gì chưa? Marian và Joseph đã chia tay. Tớ tự hỏi có chuyện gì xảy ra. Họ từng rất hạnh phúc.

13. To be someone’s and only love

Ý nghĩa: trở thành người yêu duy nhất của ai đó

Ví dụ:

You are always my one and only love.

Em luôn là tình yêu duy nhất của anh.

14. To have a crush on someone

Ý nghĩa: say đắm ai đó

Ví dụ:

Sally has had a crush on James since they were at university together but he doesn’t realize this.

Sally đã yêu James say đắm kể từ khi họ học cùng nhau ở trường đại học nhưng anh ấy đã không nhận ra điều này.

15. To fancy someone

Ý nghĩa: thấy ai đó rất hấp dẫn

Ví dụ:

My friend really fancies you.

Bạn tớ thực sự gục trước cậu rồi đấy.

Tags:
Ông bố gốc Việt bị miệt thị về tiếng Anh đã tìm được việc

Ông bố gốc Việt bị miệt thị về tiếng Anh đã tìm được việc

Ông Minh Huynh, người từng bị miệt thị vì không biết tiếng Anh, được một công ty giao nhận hàng của Mỹ tuyển vào làm lái xe.

Tin cùng chuyên mục
Tin mới nhất